Danh sách các từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong sinh hoạt cuộc sống hàng ngày. Công việc hàng ngày 하루 일과
Đoạn văn về hoạt động hàng ngày bằng tiếng Anh
Everyone has their own habits, preferences and life, no one is the same. Indeed, my day starts at 6 am, I wake up, do personal hygiene, have breakfast and go to school. Then I'll be back home at 7pm. Dinner is the time when my whole family can gather together, enjoy relaxing moments. After eating, we would watch the news together, and tell each other about the long day. Around 8:30 pm I will study and go to bed at 11 o'clock. Usually, on my free days, I often watch movies, read books or go out to meet friends to relax my mind.
Mỗi người đều có một thói quen, sở thích và cuộc sống của riêng mình, không ai giống ai. Quả thật, một ngày của tôi bắt đầu từ lúc 6 giờ sáng, tôi thức dậy, vệ sinh cá nhân, ăn sáng và đi học. Sau đó tôi sẽ trở về nhà vào lúc 7 giờ tối. Bữa tối là thời gian cả gia đình tôi có thể quây quần bên nhau, tận hưởng những phút giây thư giãn. Ăn xong, chúng tôi sẽ cùng xem thời sự, và kể nhau nghe về một ngày dài. Khoảng 8:30 tối tôi sẽ học bài và đi ngủ vào lúc 11h. Thông thường, vào những ngày rảnh rỗi, thì tôi thường xem phim, đọc sách hoặc ra ngoài gặp bạn bè để thư giãn đầu óc.
Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày để các bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Các bạn có thể đăng ký test online để kiểm tra trình độ tiếng Anh hiện tại của mình nhé! Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học tiếng Anh về cấu trúc, từ vựng, phát âm mới nhất mỗi ngày nhé.
Trong cuộc sống hàng ngày, muốn giao tiếp được bạn bắt buộc phải có từ vựng. Để bạn bắt nhịp nhanh với người Hàn Quốc, hãy cùng SOFL chinh phục 100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng ngay sau đây.
8 . 내려놓다 : [nae-ryeo-no-da]: Bỏ xuống
14 . 흔들다:[heun-deul-ta]: Dao động
17 . 잡다: [jap-ta]: Bắt, nắm lấy
19 . 깨뜨리다: [kae-teu-ri-ta]: Đánh vỡ
22 . 도망가다: [mo-mang-ga-ta]: Bỏ chạy
23 . 미끄럽다: [mi-keu-reop-ta]: Trượt
32 . 모르다: [mo-reu-da]: Không biết
34 . 사랑하다: [sa-rang-ha-ta]: Yêu
45 . 가르치다: [ga-reu-chi-da]: Dạy học
47 . 세탁하다: [se-thak-ha-da]: Giặt giũ
48 .집을 닦다: [jip-eul-tak-da]: Lau nhà
49. 청소하다: [cheong-so-ha-da]: Dọn dẹp
50. 세 수 하 다: [se-su-da-da]: Rửa tay/mặt
51 . 산 책 하 다: [san-chaek-ha-da]: Đi dạo
52 . 쇼 핑 하 다: [syo-ping-ha-da]: Đi mua sắm
53. 전화하다: [jeon-hoa-ha-da]: Gọi điện
55 . 신문 을 읽습니다: [sin-mun-eul ilseumita]: Đọc báo
56. 운전하다: [un-cheon-ha-da]: Lái xe
58 . 생각하다: [saeng-gak-ha-da]: Suy nghĩ
62 . 옷을 갈아입다: [ot-seul-garaipta]: Thay đồ
63 .부르다: [bu-reu-da]: hát, kêu, gọi
66 . 요리하다: [yo-ri-ha-da]: Nấu(Cơm)
67 . 샤 워하다: [sya-wo-ha-da]: Tắm
70 . 이 야 기 하 다: [i-ya-gi-ha-da]: Nói chuyện
71 . 대답하다: [dae-tap-ha-da]: Trả lời
73 . 운동하다:[un-dong-ha-da]: Tập thể dục
74 . 그립다 , 보고싶다: [geu-rip-da], [bo-go-sip-ta]: Nhớ
76 . 담배를 피우다: [dam-bae-reul pi-u-da]: Hút thuốc lá
77 . 때리다: [tae-ri-ta]: Đánh, đập
83 . 욕하다: [yok-ha-da]: Chửi mắng
88 . 청소하다: [cheongsohada]: Dọn vệ sinh
89 . 초청하다: [chocheonghada]: Mời
90 . 드리다: [deurida]: Biếu, tang
93 . 머무르다: [mo-mu-reu-da]: Trú, ngụ, ở
94 . 바꾸다: [ba-gu-da]: Đổi, thay, chuyển
98 . 내려가다: [nae-lyeo-ga-da]: Xuống
Từ vựng tiếng Anh về hoạt động vui chơi, giải trí
- Go jogging /gəʊ ˈʤɒgɪŋ/: đi bộ thể dục
- Go horse-riding /gəʊ hɔːs-ˈraɪdɪŋ/: cưỡi ngựa
- Go parachuting /gəʊ ˈpærəʃuːtɪŋ/: nhảy dù
- Go hang-gliding /gəʊ hæŋ-ˈglaɪdɪŋ/: bay lượn bằng diều
- Go skydiving /gəʊ ˈskaɪˌdaɪvɪŋ/: nhảy dù lượn
- Play sports /pleɪ spɔːts/: chơi thể thao
- Play football /pleɪ ˈfʊtbɔːl/: chơi bóng đá
- Play tennis /pleɪ ˈtɛnɪs/: chơi quần vợt
- Play badminton /pleɪ ˈbædmɪntən/: chơi cầu lông
- Play volleyball /pleɪ ˈbædmɪntən/: chơi bóng chuyền
- Play baseball /pleɪ ˈbeɪsbɔːl/: chơi bóng chày
- Play golf /pleɪ gɒlf/: chơi golf
- Play rugby /pleɪ ˈrʌgbi/: chơi bóng rugby
- Play cricket /pleɪ ˈkrɪkɪt/: chơi cricket
- Play chess /pleɪ ʧɛs/: chơi cờ vua
- Play netball /pleɪ ˈnɛtbɔːl/: chơi bóng ném
- Play snooker /pleɪ ˈsnuːkə/: chơi bi-a
- Go fishing /gəʊ ˈfɪʃɪŋ/: đi câu
- Go snowboarding /gəʊ ˈsnəʊˌbɔːdɪŋ/: trượt ván trên tuyết
- Go for a hike /gəʊ fɔːr ə haɪk/: đi bộ đường dài
- Go windsurfing /gəʊ ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/: lướt sóng
- Go kayaking /gəʊ ˈkaɪækɪŋ/: chơi thuyền kayak
- Go hiking /gəʊ ˈhaɪkɪŋ/: trượt tuyết
- Go sailing /gəʊ ˈseɪlɪŋ/: chèo thuyền buồm
- Go canoeing /gəʊ kəˈnuːɪŋ/: bơi xuồng
- Go rock climbing /gəʊ rɒk ˈklaɪmɪŋ/: leo vách đá
- Go bowling /gəʊ ˈbəʊlɪŋ/: chơi bowling
- Go jogging /gəʊ ˈʤɒgɪŋ/: đi bộ tập thể dục
- Go dancing /gəʊ ˈdɑːnsɪŋ/: khiêu vũ
- Do martial art /duː ˈmɑːʃəl ɑːt/: tập võ
- Do Karate /duː kəˈrɑːti/: tập Karate
- Do gymnastics /duː ʤɪmˈnæstɪks/: tập gym
- Do yoga /duː ˈjəʊgə/: tập yoga
- Go surfing /gəʊ ˈsɜːfɪŋ/: lướt sóng
- Ride a bike /raɪd ə baɪk/: đạp xe
- Work out /wɜːk aʊt/: tập thể dục
- Skip rope /skɪp rəʊp/: nhảy dây
Từ vựng tiếng Anh về hoạt động vui chơi, giải trí
Các trạng từ chỉ tần suất về các hoạt động hàng ngày
Ngoài những từ vựng tiếng Anh về hoạt động hàng ngày ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm những trạng từ chỉ tần suất về hoạt động này. Thông thường, các trạng từ này xuất hiện trong thì hiện tại đơn dùng để diễn tả các hành động lặp đi lặp lại, hoặc thói quen:
- Usually /ˈjuːʒʊəli/: Thường xuyên
- Normally/Generally /ˈnɔːməli/ˈʤɛnərəli/: Thông thường
- Often/Frequently /ˈɒf(ə)n/ˈfriːkwəntli/: Thường thường
- Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/: Thỉnh thoảng
- Occasionally /əˈkeɪʒnəli/: Đôi lúc
- Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/: Hầu như không bao giờ
- Rarely/Seldom /ˈreəli/ ˈsɛldəm/: Hiếm khi
Từ vựng tiếng Anh về vệ sinh cá nhân
- Washing face /ˈwɒʃ.ɪŋ feɪs/: Rửa mặt
- Washing hands /ˈwɒʃ.ɪŋ hændz/: Rửa tay
- Washing hair /ˈwɒʃ.ɪŋ heər/: Gội đầu
- Brushing hair /brʌʃ ɪŋ heər/: Chải đầu
- Drying hair /draɪ ɪŋ heər/: Sấy tóc
- Take a shower /teɪk ə ʃaʊər/: Tắm bằng vòi hoa sen
- Brushing teeth /brʌʃɪŋ tiːθ/: Đánh răng
- Washing clothes /ˈwɒʃ.ɪŋ kləʊðz/: Giặt quần áo
- Cutting nails /ˈkʌt.ɪŋ neɪlz/: Cắt móng tay
Từ vựng tiếng Anh về vệ sinh cá nhân
Xem thêm từ vựng tiếng anh giao tiếp:
=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
Những mẫu câu về hoạt động hàng ngày
Dưới đây là những cấu trúc, mẫu câu về hoạt động hàng ngày thông dụng để bạn tham khảo:
- I spend a lot of time + V-ing/on N: Tôi dành thời gian vào việc ….
Ví dụ: She spends her time playing games. This makes her academic results even worse. (Cô ấy dành thời gian vào việc chơi game. Điều này khiến kết quả học tập của cô ấy ngày càng sa sút.)
- I (often) tend to…+ to Verb: Tôi thường có xu hướng ….
Ví dụ: I often tend to go home after school. (Tôi thường có xu hướng về nhà sau khi tan học.)
- You will always find me + V-ing: Bạn sẽ luôn nhận thấy tôi …..
Ví dụ: You will always find me doing housework every weekend. (Bạn sẽ luôn thấy tôi đang làm việc nhà mỗi cuối tuần.)
- V-ing is a big part of my life: …. chiếm phần lớn trong cuộc sống của tôi
Ví dụ: Going to school is a big part of my life. (Đi học là một phần lớn trong cuộc sống của tôi)
- I make a point of + Noun/Ving: Tôi cho rằng việc…rất quan trọng đối với tôi
Ví dụ: I make taking care of my family is very important to me (Tôi cho rằng việc chăm sóc gia đình rất quan trọng với tôi.)
- Whenever I get the chance, I…+ S + V: Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi vẫn …
Ví dụ: Whenever I have a chance, I will read books (Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi sẽ đọc sách.)
- I have a habit of...+ Noun/V-ing: Tôi hay có thói quen…
Ví dụ: I have a habit of playing basketball every afternoon. (Tôi có thói quen chơi bóng rổ vào mỗi buổi chiều.)
Ví dụ: I rarely use my phone at night before I go to bed. (Tôi hiếm khi dùng điện thoại vào buổi tối trước khi đi ngủ.)
Những mẫu câu về hoạt động hàng ngày
Từ vựng tiếng Anh về hoạt động hàng ngày
- Brush my teeth /brʌʃ ti:θ/: đánh răng
- Comb the hair /koum ðə heə /: chải tóc
- Do exercise / du: eksəsaiz/: tập thể dục
- Do homework /du ‘houmwə:k/: làm bài tập về nhà
- Eat out /i:t aut/: đi ăn tiệm
- Feed the dog /fi:d ðə dɔg/: cho chó ăn
- Finish working /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/: kết thúc việc
- Gardening / ga:rdəniŋ/: làm vườn
- Get dressed /get drest/: mặc quần áo
- Go shopping / gou ʃɔpiŋ/: Đi mua sắm
- Go to bed /gou tə bed/: đi ngủ
- Go to café / gou tu ka:fei/ : đi uống cà phê
- Go to the movies /gou tu ðə mu:viz/: Đi xem phim
- Have a bath /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm
- Have a nap /hæv ə ‘næp/: Ngủ ngắn
- Have breakfast /brekf əst/: ăn sáng
- Have lunch /hæv lʌntʃ/: ăn trưa
Từ vựng tiếng Anh về hoạt động hàng ngày
- Have shower /hæv ‘ʃouə/: tắm vòi hoa sen
- Listen to music /‘ mju:zik/: nghe nhạc
- Make breakfast /meik ‘brekfəst/: làm bữa sáng
- Make up /meik ʌp/: trang điểm
- Play an instrument /‘instru:mənt/: Chơi nhạc cụ
- Play outside /autsaid/: Đi ra ngoài chơi
- Play sport /spɔ:rt/: chơi thể thao
- Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/: ấn nút báo thức
- Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/: đọc báo
- Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/: đặt chuông báo thức
- Study /stʌdi/: học tập hoặc nghiên cứu
- Surf the internet /sə:rf ði intə:rnet/: lướt mạng
- Take the rubbish out /teik ðə ‘rʌbiʃ aut/: đi đổ rác
- Wash face /wɔʃ feis/: rửa mặt
- Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/: rửa bát đĩa
- Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/: xem ti vi