DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Các mẫu câu với từ “scholarship” có nghĩa “Học bổng” và dịch sang tiếng Việt

Năm học tiếng Anh là school year (noun), chỉ thời gian học ở trường trong một năm. Sài Gòn Vina chia sẻ bạn các mẫu câu liên quan đến năm học trong tiếng Anh.

Năm học tiếng Anh là school year /skuːl/ /jɪr/. Là thời gian tính từ lúc khai giảng đến khi nghỉ hè, đủ để học xong một lớp.

Thời gian trong một năm học của các cấp ở Việt Nam:

Các mẫu câu về năm học trong tiếng Anh:

By the end of this school year, I will transfer school.

(Cuối năm học này, tôi sẽ chuyển trường).

Each school year lasts 9 months.

He's trying to get good grades this school year.

(Anh ấy đang cố gắng đạt điểm cao trong năm học này).

Bài viết năm học tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:

- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.

Example: Chris is going to work overseas.

(Chris sẽ đi làm việc ở nước ngoài.)

- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.

Example: Our company trades with many foreign companies.

(Công ty của chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.)

- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.

Example: He's currently abroad on business.

(Anh ấy hiện đang ở nước ngoài vì lý do công việc.)

Chúng ta cùng học về một số từ vựng trong tiếng Anh nói về các loại học bổng nha!

- full scholarship (học bổng toàn phần): You do know that he's been accepted to Stanford on a full scholarship? (Bạn có biết rằng anh ấy đã được nhận vào Stanford với học bổng toàn phần không?)

- half-full scholarship (học bổng bán phần): You know that half-full scholarships are easier to find right? (Bạn biết rằng học bổng bán phần dễ kiếm hơn mà đúng không?)

- self-supporting study abroad (du học tự túc): Not everyone who pursue self-supporting study abroad has a rich family. (Không phải ai đi du học tự túc đều xuất thân từ một gia đình giàu có.)

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các khoảng thời gian theo chu kỳ năm nha!

- a year, a year and a half (một năm, mỗt năm rưỡi)

- a quarter, quarterly (một quý, mỗi quý)

- the first 6 months, the last 6 months (6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm)

- lunar calendar, lunar year (âm lịch, năm âm lịch)