Kế toán tiếng Anh là gì? Kế toán trưởng nói thế nào trong tiếng Anh? Khám phá kho tàng từ vựng về nghề kế toán thông qua bài viết dưới đây cũng Edulife nhé!

Kế toán tiếng Anh là gì? Các vị trí kế toán trong doanh nghiệp

Kế toán tiếng Anh là account /əˈkaʊnt/. Nhân viên kế toán tiếng Anh là accountant /əˈkaʊntənt/

Ngoài ra, kế toán còn được chia nhỏ làm các nghiệp vụ như sau:

Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Kế toán kho là người làm những công việc việc trong các kho hàng, chịu trách nhiệm kiểm soát tình hình xuất nhập hàng hóa, kiểm soát hàng tồn kho, làm báo cáo trình lên lãnh đạo về quy trình làm việc trong các kho.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

- Chịu trách nhiệm chuẩn bị và đăng ký các loại sổ cái phụ, sổ cái chung và quyết toán tài khoản thường xuyên.

- Chịu trách nhiệm giám sát kế toán, rà soát tính hợp lý trong chi phí của các bộ phận, rà soát tính hợp pháp, xác thực của các chứng từ gốc;

- Chịu trách nhiệm tính, kê khai, nộp thuế của công ty và hỗ trợ các bộ phận liên quan thực hiện kiểm toán tài chính, kiểm tra hàng năm;

- Chịu trách nhiệm lập báo cáo tài chính hàng tháng và hàng năm của công ty;

- Chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp, lưu trữ và quản lý chứng từ kế toán, sổ tài khoản, báo cáo và các tài liệu kế toán khác.